Tìm hiểu thêm về bảng giá trồng răng sứ chính xác nhất

20/01/2017

Câu hỏi:

Chào bác sĩ ! Tôi muốn hỏi về giá trồng răng sứ hiện nay, vì hiện tại tôi mới bị gãy răng và có mong muốn đi trồng lại răng. Vì bị mất khá nhiều răng nên tôi muốn biết về chi phí để có thể chuẩn bị khi đi làm răng tại nha khoa. Cám ơn bác sĩ (Quỳnh Mai – Quốc Oai) .

Bảng giá trồng răng sứ mới nhất hiện nay tại nha khoa uy tín

Trồng răng sứ vĩnh viễn giá bao nhiêu tiền là chuẩn nhất?

Trả lời:

Chào bạn Quỳnh Mai!

Rất vui khi bạn đã tin tưởng nha khoa và chia sẻ thắc mắc. Về câu hỏi giá trồng răng sứ, chúng tôi xin giải đáp cho bạn như sau.

Trường hợp bạn bị gãy một nửa chiếc răng cửa mà chân răng còn tốt thì hoàn toàn có thể phục hình bằng cách trồng răng sứ thẩm mỹ để khôi phục lại răng cửa. Phần mão răng sứ được phủ bên ngoài được coi như 1 lớp bảo vệ cho thân răng bị thương tổn bên trong, giúp che đi những khiếm khuyết về hình thể của răng. hiện tại việc trồng răng sứ không còn xa lạ với hầu hết mọi người. có sự phát triển chóng vánh của kỹ thuật vận dụng trong nha khoa, thì những trường hợp mất răng đều được hồi phục tốt về thẩm mỹ cũng như chức năng ăn nhai chẳng khác nào một chiếc răng thật.

Đối có răng cửa bị vỡ mẻ thì tốt nhất nên phục hình có răng sứ E.Max. Đây là chiếc sứ không có kim loại, màu sắc tự nhiên giống như răng thật. chiếc răng sứ này được các nha khoa khuyến khích người bị mất răng sử dụng vì nó rất bền đẹp và an toàn cho răng miệng. Nếu như bạn không đủ chi phí trồng răng sứ E.Max thì hoàn toàn có thể sử dụng răng sứ Titan để bọc mão nhưng về căn bản thì chiếc răng sứ kim loại này chẳng thể so sánh được có răng sứ E.Max về vẻ đẹp thẩm mỹ cũng như chất lượng. Để biết được trồng răng giả hết bao nhiêu tiền bạn có thể tham khảo 1 số chiếc răng sứ theo bảng giá trồng răng sứ được niêm yết dưới đây:

BỌC RẲNG SỨ THẨM MỸ doanh nghiệp GIÁ NIÊM YẾT (VND)
Răng sứ kim khí Ni-Cr 1 răng 1.500.000
Răng sứ titan 1 răng 2.000.000
Răng sứ kim loại B1 (Cr-Co) một răng hai.500.000
Răng toàn sứ – không CAD/CAM một răng 4.000.000
Mão toàn sứ Zirconia-CAD/CAM một răng 5.000.000
Mão toàn sứ Zirconia-Cercon HT/ Lava 3M (HT) một răng 5.500.000
Răng sứ Paladium 1 răng 5.500.000
Mão kim loại Au-Pd 1 răng 6.000.000
Mão kim loại Cr-Co một răng 3.000.000
Mão kim loại Full-Titan/Ni-Cr một răng hai.000.000
Inlay/Onlay Composite một răng một.500.000
Inlay/Onlay Cr-Co một răng hai.000.000
Inlay/Onlay Ni-Cr 1 răng một.000.000
Inlay/Onlay Zirconia-Lava Ultimate 3M (CAD/CAM) một răng 4.000.000
Inlay/Onlay Au – Pd 1 răng 5.000.000
Mão toàn sứ IPS E.Max một răng 6.000.000
Mặt dán sứ Veneer IPS E.max 1 răng 8.000.000
Mặt dán sứ Veneer Zirconia một răng 6.500.000
tháo dỡ mão / Cầu răng 200.000
Cùi giả đúc, trám tái tạo (không kèm mão) 500.000
Chốt sợi, tái tạo răng 2 chân (không kèm mão) 800.000
Chốt sợi, tái hiện răng 1 chân (không kèm mão) 600.000
Đóng post kim khí, trám (không kèm mão) 600.000

Tìm hiểu thêm về trồng răng sứ có ảnh hưởng gì không?

Bảng giá trồng răng sứ implant.

Có trường hợp bạn bị mất răng hàm thì cách thức cấy ghép implant được cho là hiệu quả nhất. Đây là phương pháp phục hình răng tốt nhất hiện giờ được những nha khoa khuyên người mất răng tin sử dụng. cách này cấy trụ trực tiếp vào trong thân răng hàmchẳng phải ảnh hưởng tới các răng bên cạnh trên cộng một hàm răng. So có làm cho cầu răng thì cấy ghép implant có độ bền cao hơn và tránh tối đa trạng thái tiêu xương răng. Dưới đây là bảng giá về trồng răng sứ implant

CẮM GHÉP RẲNG IMPLANT tổ chức GIÁ NIÊM YẾT (VND)
SpiralTech USA Implant – Ultimate 1 Răng 18.000.000
SpiralTech USA Implant – ESi Premium 1 Răng 22.000.000
YES Implant BioTech một Răng 12.000.000
Mis (Đức) – M4 1 Răng 12.500.000
Mis (Đức) – C1 một Răng 16.000.000
Nobel Biocare ( Hoa Kỳ ) một Răng 18.000.000
Nobel Biocare (Hoa Kỳ )–Active 1 Răng 22.000.000
Straumann (Thụy Sỹ) một Răng 18.000.000
Straumann (Thụy Sỹ)–SL Active 1 Răng 22.000.000
Dentium Super Line một Răng 14.000.000
Dentium NRLine một Răng 12.000.000
Tekka – Kontact (Pháp) 1 Răng 15.000.000
Phục hình sau hết trên Implant All-on-4 / All-on-6 12 Răng 80.000.000
Phục hình tạm trên Implant All-on-4 / All-on-6 12 Răng 25.000.000
Phục hình tạm bợ trên Implant Zygoma 12 Răng 25.000.000
Implant All-on-4 Straumman 180.000.000
Implant All-on-4-Nobel 180.000.000
Implant All-on-4-Dentium 120.000.000
Implant All-on-4-Tekka 130.000.000
Implant All-on-6 Straumman 240.000.000
Implant All-on-6 Nobel 240.000.000
Implant All-on-6 Dentium 160.000.000
Implant All-on-6 Tekka 170.000.000
Ghi chú: Trồng răng Implant không đau (gây mê tĩnh mạch): cùng thêm 5.000.000 Việt Nam Đồng. Trồng răng Implant không đau (nội khí quản): cộng thêm 7.000.000 VND
ABUMENT IMPLANT đơn vị GIÁ NIÊM YẾT (VND)
SpiralTech USA một Răng 7.000.000
YES BioTech 1 Răng 4.000.000
Mis (Đức) – M4 1 Răng 4.500.000
Mis (Đức) – C1 một Răng 5.000.000
Nobel Biocare ( Hoa Kỳ ) 1 Răng 7.000.000
Nobel Biocare (Hoa Kỳ )–Active 1 Răng 7.000.000
Straumann (Thụy Sỹ) một Răng 7.000.000
Straumann (Thụy Sỹ)–SL Active một Răng 7.000.000
Abutment Dentium Super Line một Răng 4.000.000
Abutment Dentium NRLine 1 Răng 4.000.000
Tekka – Kontact (Pháp) 1 Răng 5.000.000
Abutment sứ Dentium/Tekka/MIS 1 Răng 6.000.000
Abutment sứ Nobel/Straumman 1 Răng 9.000.000
RẲNG SỨ TRÊN IMPLANT tổ chức GIÁ NIÊM YẾT (VND)
Răng sứ kim loại Ni-Cr (trên implant) một Răng 2.500.000
Răng sứ kim loại Titan (trên implant) một Răng 3.500.000
Răng sứ kim khí Cr-Co (trên implant) 1 Răng 4.000.000
Răng sứ paladium (trên implant) một Răng 6.000.000
Răng sứ Zirconia- Cercon HT/ Lava 3M 1 Răng 6.000.000
Răng sứ IPS E.max (trên implant) một Răng 7.000.000
GHÉP NƯỚU, GHÉP XƯƠNG, NÂNG XOANG doanh nghiệp GIÁ NIÊM YẾT (VND)
Ghép nướu Răng hai.000.000
Ghép Alloderm/Megaderm Miếng 5.000.000
Ghép xương bột nhân tạo và màng xương Răng 4.000.000
Ghép xương khối nhân tạo và màng xương – một răng Răng 6.000.000
Ghép xương khối nhân tạo và màng xương – 3 răng 3 Răng 15.000.000
Ghép xương khối tự thân – một răng Răng 8.000.000
Ghép xương khối tự thân – 3 răng 3 Răng 20.000.000
Nâng xoang kín Răng 6.000.000
Nâng xoang hở ( 1R) Răng 12.000.000
Abutment sứ Răng 2.000.000
Phụ thu phục hình trên implant nơi khác Răng một.000.000
dỡ implant Răng hai.000.000
Liệu pháp PRP – một răng Răng 2.000.000
Liệu pháp PRP – 3 răng 3-Răng 4.000.000
Cắm implant không đau-sedation (dịch vụ hỗ trợ) Liệu trình 6.000.000
Tạo lỗ vis cho phục hình trên implant Răng 200.000

Tìm hiểu thêm trồng răng sứ có tốt không tại nha khoa.

Mọi băn khoăn về bảng giá trồng răng sứ hoặc những vấn đề liên quan khác, bạn hãy địa chỉ qua số 1900.6899 để được trả lời nhé.

Phạm Ngọc Hoàng

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *